Mê hoặc đến từng đường nét
Từ 678.000.000 đồng
Sự hấp dẫn đến ngay từ ánh nhìn đầu tiên với từng đường nhét giản đơn, sang trọng hoàn hảo. Corolla Altis xứng đáng là thủ lĩnh những cung đường, là lựa chọn hoàn hảo để thể hiện chất riêng lẫn phục vụ công việc hiệu quả.

Đen 218
Ngoại thất
Bản lĩnh tôn vị thế
Khả năng vận hành mạnh mẽ cho cảm giác lái tuyệt vời để luôn là người bạn đường ăn ý và đầy bản lĩnh.
Nội thất
Thỏa sức vượt giới hạn
Bước vào không gian hoàn toàn khác biệt, phóng tầm mắt bạn đến những giới hạn mới. Có gì là không thể để nâng vị thế lên một tầm cao khác?
Vận hành
Bản lĩnh tôn vị thế
Khả năng vận hành mạnh mẽ cho cảm giác lái tuyệt vời để luôn là người bạn đường ăn ý và đầy bản lĩnh.
An toàn
An tâm chinh phục mọi cung đường
Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn ASEAN NCAP 5 sao, cho bạn yên tâm trên từng cây số.
Phụ kiện chính hãng
Công ty TNHH Toyota Cần Thơ có thể cung cấp phụ tùng xe o to chính hiệu thay thế cho khách hàng nhanh chóng, kịp thời với chất lượng tin cậy nhất.
Thông số kĩ thuật
- Chiều dài
- 4620 mm
- Chiều rộng
- 1775 mm
- Chiều cao
- 1460 mm
- Trọng lượng
- 1685 kg
- Động cơ
- Động cơ xăng, 3ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS
- Hộp số
- Số tự động vô cấp/CVT
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Có
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Có
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Có
- Túi khí
- Có
- Dây đai an toàn
- 6 điểm (5 vị trí)
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Có
- Chiều dài
- 4620 mm
- Chiều rộng
- 1775 mm
- Chiều cao
- 1460 mm
- Trọng lượng
- 1685 kg
- Động cơ
- Động cơ xăng, 3ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS
- Hộp số
- Tự động vô cấp
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Có
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Có
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Có
- Túi khí
- Có
- Dây đai an toàn
- 3 điểm (5 vị trí)
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Có
- Chiều dài
- 4620 mm
- Chiều rộng
- 1775 mm
- Chiều cao
- 1460 mm
- Trọng lượng
- 1655 kg
- Động cơ
- Động cơ xăng, 2ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS
- Hộp số
- Tự động vô cấp
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Có
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Có
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Có
- Túi khí
- Có
- Dây đai an toàn
- 5 điểm (5 vị trí)
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Có
- Chiều dài
- 4620 mm
- Chiều rộng
- 1775 mm
- Chiều cao
- 1460 mm
- Trọng lượng
- 1655 kg
- Động cơ
- Động cơ xăng, 2ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS
- Hộp số
- Tự động vô cấp
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Có
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Có
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Có
- Túi khí
- Có
- Dây đai an toàn
- 4 điểm (5 vị trí)
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Có
- Chiều dài
- 4620 mm
- Chiều rộng
- 1775 mm
- Chiều cao
- 1460 mm
- Trọng lượng
- 1630 kg
- Động cơ
- Động cơ xăng, 2ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS
- Hộp số
- Số sàn 6 cấp
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Có
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Có
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Có
- Túi khí
- Có
- Dây đai an toàn
- 3 điểm (5 vị trí)
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Có
Dự toán chi phí
-
Corolla Altis 2.0V Sport
VNĐ 998.880.700
Bao gồm- Giá xe: 905.000.000
- Lệ phí trước bạ: 90.500.000 - 135.750.000
- Phí đăng ký: 1.000.000
- Phí kiểm định: 340.000
- Phí sử dụng đường bộ/năm: 1.560.000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự/năm: 480.700
-
Corolla Altis 2.0V
VNĐ 953.780.700
Bao gồm- Giá xe: 864.000.000
- Lệ phí trước bạ: 86.400.000 - 129.600.000
- Phí đăng ký: 1.000.000
- Phí kiểm định: 340.000
- Phí sử dụng đường bộ/năm: 1.560.000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự/năm: 480.700
-
Corolla Altis 1.8G (CVT)
VNĐ 831.680.700
Bao gồm- Giá xe: 753.000.000
- Lệ phí trước bạ: 75.300.000 - 112.950.000
- Phí đăng ký: 1.000.000
- Phí kiểm định: 340.000
- Phí sử dụng đường bộ/năm: 1.560.000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự/năm: 480.700
-
Corolla Altis 1.8E (CVT)
VNĐ 781.080.700
Bao gồm- Giá xe: 707.000.000
- Lệ phí trước bạ: 70.700.000 - 106.050.000
- Phí đăng ký: 1.000.000
- Phí kiểm định: 340.000
- Phí sử dụng đường bộ/năm: 1.560.000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự/năm: 480.700
-
Corolla Altis 1.8E (MT)
VNĐ 749.180.700
Bao gồm- Giá xe: 678.000.000
- Lệ phí trước bạ: 67.800.000 - 101.700.000
- Phí đăng ký: 1.000.000
- Phí kiểm định: 340.000
- Phí sử dụng đường bộ/năm: 1.560.000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự/năm: 480.700
Dịch vụ tài chính
TFSVN là công ty tài chính 100% vốn nước ngoài được đầu tư bởi Tập đoàn Tài chính Toyota (TFC), và là thành viên của Tập đoàn Dịch vụ Tài Chính Toyota (TFSC). Mục tiêu kinh doanh TFSVN hướng tới là cung cấp các sản phẩm tài chính cho các Khách hàng mua xe Toyota và Đại lý ủy quyền của Toyota.
-
Tôi cần thế chấp tài sản gì để mua xe?
Quý khách chỉ cần thế chấp chính chiếc xe Quý khách sẽ mua.
-
Nếu thế chấp bằng chính chiếc xe thì giấy đăng ký sẽ đứng tên ai?
Giấy đăng ký xe sẽ mang tên người đứng tên vay mua xe.
-
Tôi có thể vay bao nhiêu giá trị xe?
Tùy theo quy định của Ngân hàng về tỷ lệ cho vay trên tài sản đảm bảo và còn tùy vào chứng minh khả năng thu nhập, Quý khách sẽ được vay với tỷ lệ tương ứng. Tỷ lệ cho vay tối đa của ngân hàng thông thường là 70- 85% giá trị món vay.
Liên hệ
Toyota Cần Thơ
- K2-0, Lô 20, Đường Võ Nguyên Giáp, KV. Thạnh Thuận, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, TP.Cần Thơ
- (0292) 3 919 919
- contact@toyotacantho.com.vn